20
Th5
Máy đo cáp quang MTS-2000 OTDR của VIAVI SOLUTION
MTS-2000 Máy đo OTDR cáp quang của hãng Viavi Solution hỗ trợ đa dạng đo tờ mạng Metro tới Fttx , tính năng phân tích kết quả trực tiếp trên máy đo và khả năng lưu trữ nhiều đồ hình . Tích hợp đo suy hao công suất quang, nguồn sáng quang và phát laser ánh sáng đỏ
Đặc điểm chính máy đo OTDR cáp quang Viavi MTS 2000
- Đo OTDR tại các bước sóng1310/1550nm, dải động RMS tương ứng 35/33dB
- Tính hệ số suy hao tuyến tính trên đơn vị chiều dài (dB/Km)
- Xác định độ phản xạ của các connector quang
- Trộn 2 đồ hình tuyến quang theo 2 hướng và phân tích suy hao trung bình của các mối hàn trực tiếp trên máy đo.
- Thiết bị có màn hình màu LCD cảm ứng, sắc nét, kích thước 5 inches, độ phân giải 800 x 480 WVGA.
- Thiết bị hỗ trợ cả tiếng Anh và tiếng Việt
- 02 cổng USB 2.0 hỗ trợ kết nối với thẻ nhớ USB, chuột quang, bàn phím ngoài, bộ soi đầu quang.
- 01 cổng mini USB 2.0 hỗ trợ kết nối trực tiếp với máy tính truy xuất dữ liệu trực tiếp.
- Pin sạc loại Lithium-polymer tháo lắp được : Sạc lại được, dung lượng sử dụng tối thiểu 8h (theo tiêu chuẩn Telcordia GR-196-CORE) hoặc 3h30 phút (đo liên tục trong chế độ real time).
- Nguồn điện: Sử dụng adapter AC/DC (Input: 100-250Vac, 50Hz, 2,5A, Output: 12Vdc, 25W).
Thống số Module đo OTDR:
- Adaptor quang: SC/PC, thay đổi được ngay trên tuyến
- Bước sóng làm việc: 1310±20nm/1550±20nm
- Dải động RMS : ≥ 35/33dB tương ứng tại 1310nm/1550nm
- Độ rộng xung nhỏ nhất : ≤ 5ns
- Độ rộng xung lớn nhất : ≥ 20µs
- Vùng chết sự kiện : ≤ 1.5m
- Vùng chết suy hao : ≤ 6m
- Số điểm lấy mẫu : ≥ 128000 điểm
- Dải chỉ số chiết suất sợi quang từ 1.30000 tới 1.70000, bước điều chỉnh 0.00001.:
- Dải đo hiển thị (Display range): 1 Km đến 260Km
- Đơn vị đo khoảng cách: Kilometers, feet, and miles
- Độ phân giải con trỏ khoảng cách tối thiểu : ≤ 1cm
- Độ chính xác phép đo khoảng cách: ≤ ±1m ± độ phân giải lấy mẫu ±1.10-5 x Khoảng cách
ĐO SUY HAO QUANG
- Dải hiển thị tối thiểu: Từ 1.25 đến 55 dB
- Độ tuyến tính : ≤ ±0.05 dB/dB
- Mức ngưỡng thiết lập suy hao: Từ 0.01 đến 5.99 dB và có khả năng điều chỉnh theo bước 0.01dB
Đo phản xạ và suy hao phản xạ ORL
- Hỗ trợ đo độ phản xạ của các connector, điểm cuối tuyến quang, đo suy hao phản hồi ORL (Optical Return Loss) trên toàn tuyến quang hoặc giữa 2 con trỏ tùy chọn.
- Độ chính xác phép đo phản xạ : ≤ ±2dB
- Mức ngưỡng thiết lập : Từ –11 đến –99dB và điều chỉnh được theo bước 1dB
Đo công suất phát từ đài trạm
- Dải công suất đo: Từ -50dBm đến +5dBm
- Dải bước sóng hoạt động :Từ 800nm đến 1650nm và phải điều chỉnh được theo bước điều chỉnh ≤ 1nm.
- Độ chính xác : ≤ ±0.2dB
Đo nguồn phát quang:
- Bước sóng phát : 1310/1550nm
- Mức công suất phát: ≥ -3.5dBm
- Chế độ phát: CW, 270Hz/ 330Hz/ 1kHz/ 2 kHz, , TwinTest
Phát Visual Fault Locator (VFL):
- Bước sóng (Wavelength): 650nm
- Chế độ phát (emission mode): CW, 1 Hz
- Laser class: ‘Class 2 per standards EN60825-1 và FDA21 CFR Part 1040.10